STT |
Tên đề tài |
|
Cấp |
|
Thời gian |
1 |
Phát triển công nghệ mới phát hiện đột biến siêu nhạy sử dụng mẫu RNA và ứng dụng phát hiện các đột biến thường gặp của gen KRAS, BRAF và EGFR |
|
Nafosted |
|
2017 |
2 |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật tiên tiến trong chẩn đoán, dự phòng một số bệnh truyền nhiễm ở địa bàn trọng điểm |
|
Nhà nước |
|
2017 |
3 |
Nghiên cứu bào chế viên nang chứa phytosome của hoạt chất chiết xuất từ Cúc gai, Giảo cổ lam, Diệp hạ châu đắng, Nghệ vàng |
|
Nhà nước |
|
2016 |
4 |
Nghiên cứu vai trò của nồng độ DNA Virus Epstein Barr huyết tương trong tiên lượng và mức độ đáp ứng điều trị bệnh nhân ung thư vòm mũi họng |
|
Sở KH&CN Hà Nội |
|
2016 |
5 |
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men hành đen |
|
Cơ sở |
|
2015 |
6 |
Nghiên cứu bào chế viên hoạt huyết an thần Tanaka Plus |
|
Cơ sở |
|
2015 |
7 |
Nghiên cứu chế tạo bộ kit chẩn đoán virut Ebola bằng kỹ thuật Realtime- RT-PCR |
|
Nhà nước |
|
2015 |
8 |
Nghiên cứu biến đổi nồng độ một số hormone ở người phơi nhiễm dioxin |
|
Nhà nước |
|
2014 |
9 |
Nghiên cứu Quy trình nuôi cấy tế bào trên nền màng polymer sinh học PHB |
|
Nhà nước (nhánh) |
|
2014 |
10 |
Đánh giá tác dụng của chế phẩm LK trên mô hình đột quị não ở chuột thực nghiệm |
|
Nhánh cấp nhà nước |
|
2014 |
11 |
Nghiên cứu chế tạo các bộ sinh phẩm Nested-PCR chẩn đoán vi nấm A. fumigatus và P. marneffei gây bệnh nội tạng ở người |
|
Nhánh cấp nhà nước |
|
2014 |
12 |
Nghiên cứu chiết xuất một số hoạt chất có tác dụng kích ứng da và niêm mạc |
|
Cơ sở |
|
2014 |
13 |
Nghiên cứu cơ chế phân tử và rối loạn hoạt động nhận thức trong bệnh Alzheimer và Parkinson |
|
Hợp tác Nhật Bản |
|
2014 |
14 |
Nghiên cứu quy trình chẩn đoán một số bệnh di truyền trước chuyển phôi để sàng lọc phôi thụ tinh trong ống nghiệm |
|
Nhà nước |
|
2013 |
15 |
Nghiên cứu dược động học của Zaltoprofen đồng phân dạng (R) và dạng (S) trên chuột thực nghiệm |
|
Cơ sở |
|
2013 |
16 |
Nghiên cứu nồng độ TNF-α trên bệnh nhân sốt xuất huyết dengue |
|
Cơ sở |
|
2013 |
17 |
Nghiên cứu chế tạo kit PCR đa mồi xác định nhanh đồng thời hai tác nhân vi khuẩn than và dịch hạch |
|
Bộ Quốc phòng |
|
2013 |
18 |
Nghiên cứu nồng độ TNF-α, IL-6, IL-10 và mối liên quan của chúng với một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân sốt xuất huyết Dengue |
|
Bộ |
|
2013 |
19 |
Validation of host biomarkers for differentiation of dengue fever (DF) and dengue hemorrhagic fever (DHF) |
|
Hợp tác NUS- Singapore |
|
2013 |
20 |
Nghiên cứu hoàn thiện qui trình sản xuất kit PCR đa mồi chẩn đoán lao và lao kháng thuốc |
|
Nhà nước |
|
2013 |
21 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến các bệnh truyền nhiễm trên người và thử nghiệm một số giải pháp can thiệp cho vùng ven biển đồng bằng Bắc bộ và Nam bộ |
|
Nhà nước |
|
2013 |
22 |
Hợp tác nghiên cứu ứng dụng công nghệ chiết siêu tới hạn để chiết xuất một số hoạt chất sinh học từ một số dược liệu Việt Nam tạo nguyên liệu sản xuất thuốc |
|
Nhà nước |
|
2012 |
23 |
Hoàn thiện qui trình công nghệ sản xuất sinh khối sâm Ngọc Linh sinh khối và chế phẩm tăng lực Vinatonic |
|
Nhà nước |
|
2012 |
24 |
Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu nhận dạng cá thể dựa trên phân tích tiểu trình tự lặp lại ngắn (Mini-STRs) cho quân nhân làm nhiệm vụ đặc biệt |
|
Bộ Quốc phòng |
|
2012 |
25 |
Nghiên cứu biệt hóa tế bào gốc mô mỡ thành tế bào tạo sụn |
|
Nhà nước (nhánh) |
|
2012 |
26 |
Nghiên cứu tách chiết độc tố tả làm nguyên liệu chế tạo thuốc chống độc đặc hiệu |
|
Bộ Quốc phòng |
|
2012 |
27 |
Nghiên cứu bào chế viên KVR1 và KVR2 có tác dụng hỗ trợ điều trị HIV - AIDS từ dược liệu |
|
Nhà nước |
|
2011 |
28 |
Khai thác và phát triển cây Đỏ ngọn, cây Hoàng tinh làm nguyên liệu sản xuất thuốc |
|
Nhà nước |
|
2011 |
29 |
Nghiên cứu phân bố, tập tính muỗi Aedes Aegypti và Aedes albopictus, phát hiện virus Chikungunya, virus Dengue ở Hà Nội |
|
Bộ |
|
2011 |
30 |
Xác định các yếu tố nguy cơ nhiễm virus viêm gan B trong cộng đồng tỉnh Vĩnh phúc, đề xuất biện pháp dự phòng và điều trị |
|
Bộ |
|
2011 |
31 |
Nghiên cứu chế tạo kháng thể kháng trực khuẩn mủ xanh bằng công nghệ tạo globulin miễn dịch lòng đỏ trứng gà |
|
Cơ sở |
|
2010 |
32 |
Nghiên cứu phát hiện những đặc điểm đa hình ADN ty thể ứng dụng trong nhận dạng cá thể từ mẫu xương và tóc |
|
Cơ sở |
|
2010 |
33 |
Nghiên cứu chẩn đoán trước sinh tình trạng bất đồng nhóm máu Rh giữa mẹ và thai nhi qua phân tích ADN phôi thai từ máu mẹ |
|
Cơ sở |
|
2010 |
34 |
Nghiên cứu phát hiện vi đứt đoạn NST Y ở bệnh nhân vô sinh nam không có tinh trùng |
|
Bộ Y tế |
|
2010 |
35 |
Hợp tác nghiên cứu xây dựng quy trình tạo khối tế bào thông đỏ Việt Nam (Taxus wallichiana Zucc.) làm nguyên liệu sản xuất thuốc điều trị ung thư |
|
Nhà nước |
|
2010 |
36 |
Nghiên cứu biệt hóa tế bào gốc màng dây rốn thành tế bào xương |
|
Nafosted |
|
2010 |
37 |
Research collaboration on chikungunya whole genome sequencing and development of diagnostic kit |
|
Hợp tác CCB@USM Malaysia |
|
2010 |
38 |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật PCR và realtime PCR phát hiện sớm virus viêm gan B trong cộng đồng tại Vĩnh phúc. Đề xuât biện pháp dự phòng và điều trị |
|
Bộ |
|
2010 |
39 |
Chế tạo OLED và hệ vi lưu ứng dụng trong phân tích y-sinh và môi trường |
|
Nhà nước (nhánh) |
|
2010 |
40 |
Nghiên cứu sự phân bố các phân type HIV-1 ở Việt Nam |
|
Nhà nước (nhánh) |
|
2010 |
41 |
Hợp tác nghiên cứu xây dựng qui trình tạo khối sâm Ngọc Linh làm nguyên liệu sản xuất chế phẩm phục vụ sức khỏe cộng đồng |
|
Nhà nước |
|
2009 |
42 |
Nghiên cứu bào chế và đánh giá tác dụng tăng cường miễn dịch, chống oxy hóa của viên nang cứng Oroxyl trên thực nghiệm |
|
Sở KHCN Hà Nội |
|
2009 |
43 |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật QF-PCR trong chẩn đoán trước sinh một số rối loạn nhiễm sắc thể thường gặp |
|
Thành phố |
|
2009 |
44 |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật Nested RT-PCR trong chẩn đoán nhiễm virus Rubella trước sinh |
|
Bộ Y tế |
|
2009 |
45 |
Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất viên nang mềm sâm Ngọc linh phục vụ bộ đội hoạt động trong môi trường khắc nghiệt |
|
Bộ Quốc phòng |
|
2009 |
46 |
Đánh giá hoạt tính sinh học và hiệu lực của sản phẩm IL-2 tái tổ hợp lên tế bào lympho người in vitro |
|
Nhà nước (nhánh) |
|
2009 |
47 |
Xây dựng qui trình phát hiện độc tố tetrodotoxin chẩn đoán ngộ độc cá nóc |
|
Cơ sở |
|
2008 |
48 |
Ứng dụng Microarray trong công nghệ sinh học để sàng lọc và chẩn đoán sớm một số bệnh nguy hiểm thường gặp |
|
Bộ Quốc phòng |
|
2008 |
49 |
Nghiên cứu phát hiện ADN phôi thai trong máu ngoại vi mẹ phục vụ chẩn đoán trước sinh |
|
Cơ sở |
|
2007 |
50 |
Nghiên cứu chiết xuất dầu đà điểu, bào chế và đánh giá tác dụng giảm đau, chống viêm của osapain cream |
|
Bộ Quốc phòng |
|
2007 |
51 |
Nghiên cứu xây dựng ngân hàng tế bào gốc dây rốn khu vực Miền Nam và ứng dụng vào điều trị bệnh ở người |
|
Nhà nước |
|
2007 |
52 |
Nghiên cứu xây dựng cơ sở nguồn gen và nguồn chủng các mầm bệnh phục vụ kiểm soát các tác nhân sinh học |
|
Bộ Quốc phòng |
|
2007 |
53 |
Nghiên cứu biện pháp ứng phó tình huống bị tấn công bởi tác nhân sinh học vi khuẩn than (B. anthracis) |
|
Bộ Quốc phòng |
|
2007 |
54 |
Nghiên cứu chế tạo bộ xét nghiệm miễn dịch chẩn đoán rắn độc cắn tại Việt Nam |
|
Bộ Quốc phòng |
|
2006 |
55 |
Nghiên cứu biện pháp ứng phó tình huống bị tấn công bởi tác nhân sinh học trực khuẩn dịch hạch (Yersinia pestis) |
|
Bộ Quốc phòng |
|
2007 |
56 |
Nghiên cứu qui trình xác định nhanh vi khuẩn lao và vi khuẩn lao kháng thuốc bằng kỹ thuật sinh học phân tử |
|
Nhà nước |
|
2007 |
57 |
Nghiên cứu các độc tố gây tan máu và chảy máu trong nọc rắn lục xanh (Trimeresurus albolabris) Việt Nam |
|
Bộ KH&CN |
|
2006 |